Thông tin các trường Cao đẳng, Đại học xét tuyển Học bạ THPT năm 2017 như sau: Đại học công nghệ tp Hồ Chí Minh, ĐH Quốc Quốc gia TPHCM, Đại học Hoa Sen, ĐH Bách khoa Hà Nội ( điều kiện sơ loại)...
-
Hồ sơ xét tuyển Liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2018
-
Thông tin tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Xét nghiệm Hà Nội năm 2018
-
Thông tin tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội năm 2018
-
Thời gian đào tạo liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội lâu không?
-
Học phí Liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội có cao không?

Cho đến nay đã có tổng số 96 trường xét tuyển học bạ, còn có 1 số trường dùng kết quả học tập trong 3 năm cấp 3 làm điều kiện sơ tuyển trước khi thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường.
Như năm 2015 và 2016, với việc xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng bằng kết quả học bạ đã giúp được rất nhiều các bạn chỉ thi THPT Quốc gia tại cụm địa phương có cơ hội xét tuyển vào các trường ĐH, CĐ.
Chế độ ưu tiên được thực hiện theo quy định trên. Trường hợp sử dụng kết quả học tập ở THPT để xét tuyển, điểm ưu tiên được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
- 5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12.
- 6 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12.
Xét tuyển vào trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch các ngành Cao đẳng điều dưỡng Hà Nội, cao đẳng Dược, để nộp hồ sơ Cao đẳng y dược Hà Nội hướng dẫn xét tuyển online 2017 hoặc thí sinh đăng ký trực tuyến dưới đây:
Học xong cao đẳng sinh viên học tập tốt có cơ hội liên thông cao đẳng dược lên đại học ngay.
Cập nhật Danh sách trường ĐH, CĐ xét tuyển học bạ THPT năm 2017
STT |
Tên trường |
Học kỳ xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
% xét tuyển |
Môn xét tuyển |
1 |
Đại học Công nghiệp Việt - Hung (Dân lập) |
Lớp 12 |
6.5 điểm |
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển |
2 |
Cao đẳng Asean (Trường Quốc tế) |
Lớp 12 |
6.0 điểm |
|
Điểm trung bình các môn xét tuyển |
3 |
Đại học Phan Thiết |
6 học kỳ |
6.0 điểm(ĐH) 5.5 điểm (CĐ) |
100% |
Điểm trung bình cộng các môn ở THPT |
4 |
Đại học Bình Dương |
6 học kỳ |
|
100% |
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển |
5 |
Đại học Nguyễn Trãi |
5 học kỳ |
|
|
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển |
6 |
Đại học Thành Đô |
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
|
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển |
7 |
Đại học Hòa Bình |
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ)
17.5 điểm (năng khiếu 5.5, văn hóa 6) |
70%
|
Tổng điểm các môn khối A
Tổng điểm các môn khối V, V1 |
8 |
Đại học Hoa Sen |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
|
Điểm trung bình cộng |
9 |
Đại học công nghệ miền Đông |
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
|
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
10 |
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu |
2 học kỳ lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
40% |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
11 |
Đại học công nghệ TPHCM |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) Riêng ngành dược cao hơn 2 điểm cả hệ ĐH và CĐ |
30% |
Điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển |
12 |
Đại học Kinh tế tài chính TPHCM |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) |
30% |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
13 |
Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
|
|
Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển |
14 |
Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội |
Học bạ THPT |
|
|
|
15 |
Đại học Tài nguyên môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
5 học kỳ |
18 điểm |
10% |
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển |
16 |
Học viện báo chí tuyên truyền |
Học bạ THPT |
6 điểm |
|
Kết quả học tập trung bình từng năm học |
17 |
Đại học Đông Đô |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
18 |
Đại học Đại Nam |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH) |
|
18 điểm (ĐH) |
19 |
Đại học Kinh tế Nghệ An |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 (CĐ) |
70% |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
20 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Lớp 12 |
15 điểm (ĐH); 12 điểm (CĐ) |
|
Tổng điểm các môn xét tuyển |
21 |
Đại học Tân Trào |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
|
Tổng điểm các môn xét tuyển |
22 |
Đại học Khoa học Thái Nguyên |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
23 |
Đại học Hồng Đức |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
|
Tổng điểm các môn xét tuyển |
24 |
Đại học xây dựng miền Trung |
6 học kỳ |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
25% (ĐH); 50% (CĐ) |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
25 |
Đại học Trưng Vương |
Lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
70% |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
26 |
Đại học Hải Phòng |
Lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
40% |
Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT |
27 |
Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
40% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
28 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định (chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ, cử nhân kinh tế và cao đẳng) |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
40% |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
29 |
Đại học Đồng Tháp |
Học bạ THPT |
|
|
|
30 |
Đại học Lâm nghiệp |
Học bạ THPT |
|
40% |
|
31 |
Đại học Kinh tế Luật ĐH Quốc gia TPHCM |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
6,5 điểm (ĐH); 6 điểm (CĐ) |
|
Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học |
32 |
Đại học Quốc gia TPHCM |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
6,5 điểm (ĐH); 6 điểm (CĐ) |
|
Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học |
33 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
Học bạ THPT |
|
|
|
34 |
Khoa Giáo dục thể chất – ĐH Huế |
5 học kì |
10 điểm |
50% |
Tổng điểm trung bình cộng toán và sinh |
35 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
5 học kì |
18 điểm |
30% |
Điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các môn đăng kí xét tuyển |
36 |
Đại học Khoa học – ĐH Huế (ngành Kiến trúc) |
4 học kì |
12 điểm |
20% |
Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển |
37 |
Đại học Tiền Giang |
5 học kì |
|
|
|
38 |
Đại học Buôn Ma Thuột (Dược học) |
4 học kì |
18 điểm |
50% |
Điểm trung bình của tổ hợp 03 môn (khối A&B) của 4 học kỳ |
39 |
Đại học Văn hóa thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
Học bạ THPT |
|
60% |
|
40 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
Học bạ THPT |
|
|
Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển |
41 |
ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
Lớp 12 |
|
36 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
42 |
Khoa quốc tế – ĐH Thái Nguyên |
2 học kì lớp 12 |
40 điểm |
40% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
43 |
Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
40% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
44 |
Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
50% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
45 |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
Học bạ THPT |
|
|
|
46 |
Đại học Thái Bình Dương |
Lớp 12 |
6,0 (ĐH); 5,5 (CĐ) |
|
Điểm trung bình lớp 12 |
47 |
Đại học Hùng Vương |
Học bạ THPT |
|
|
|
48 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
49 |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
Học bạ THPT |
|
20-30% |
|
50 |
Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh |
Lớp 12 |
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ) |
|
Điểm trung bình lớp 12 |
51 |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
52 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
60% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 cộng với điểm ưu tiên |
53 |
Đại học Đông Á |
Lớp 12 |
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ) |
|
Điểm trung bình lớp 12 |
54 |
Đại học Lương Thế Vinh |
Lớp 12 |
|
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
55 |
Đại học Công nghệ thông tin Gia Định |
Lớp 12 |
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ) |
80% |
Điểm trung bình lớp 12 |
56 |
Đại học Phú Xuân |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
50% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
57 |
Đại học Trà Vinh |
Học bạ THPT |
|
|
|
58 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH) |
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
59 |
Đại học Kinh tế công nghiệp Long An |
Lớp 12 |
|
60% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
60 |
Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
Học bạ THPT |
|
|
Kết quả 2 môn xét tuyển |
61 |
CĐ Công nghệ cao Đồng An |
Học bạ THPT |
|
|
|
62 |
Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc |
Lớp 12 |
5,5 điểm |
|
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
63 |
Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật miền Nam |
Học bạ THPT |
|
|
|
64 |
Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vinatex TPHCM |
Học bạ THPT |
|
|
|
65 |
Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Kon Tum |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
|
|
|
66 |
Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ |
Học bạ THPT |
|
75% |
|
67 |
Cao đẳng nghề số 20 – Bộ Quốc phòng |
Học bạ THPT |
|
|
|
68 |
Cao đẳng Tài chính hải quan |
Học bạ THPT |
|
40% |
|
69 |
Cao đẳng nghề số 7 – Bộ Quốc phòng |
Học bạ THPT |
|
|
|
70 |
Cao đẳng Giao thông vận tải miền Trung |
Học bạ THPT |
|
|
|
71 |
Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc |
Lớp 12 |
5.5 điểm |
|
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
72 |
Cao đẳng công nghệ cao Đồng An |
Học bạ THPT |
|
|
|
73 |
Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng |
Học bạ THPT |
|
|
|
74 |
Cao đẳng kinh tế kế hoạch Đà Nẵng |
Lớp 12 |
16.5 điểm |
100% |
Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển |
75 |
Cao đẳng nghề du lịch Đà Nẵng |
Xét điểm học bạ |
|
100% |
|
76 |
Cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Sài Gòn |
5 học kỳ |
5.5 điểm |
|
Điểm trung bình môn xét tuyển |
77 |
Cao đẳng sư phạm Gia Lai |
Xét điểm học bạ |
|
|
|
Thông tin mức điểm các trường tuyển sinh theo khối khác
• Danh sách các trường có điểm chuẩn hàng năm tuyển sinh khối A trên dưới 20 điểm
• Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối B năm 2016 tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
• Danh sách tổng hợp mã ngành các trường đại học tuyển sinh khối C
• Thống kê điểm chuẩn các trường đại học cao đẳng Y Dược phía Bắc
• Hướng dẫn cách xét tuyển vào đại học cao đẳng bằng điểm thi năm 2016
Hồ sở các trường xét học bạ THPT bao gồm:
(1) - Hồ sơ đăng ký xét tuyển, theo mẫu của nhà trường, Học sinh truy cập website của trường muốn xét tuyển để tải mẫu hồ sơ.
(2) - Bản photo công chứng học bạ THPT.
(3) - Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức hoặc tạm thời, đối với thí sinh vừa tốt nghiệp.
(4) - Bảo sao các giấy chứng nhận hợp pháp nếu là đối tượng ưu tiên (con liệt sĩ, con thương binh…).
(5) - Lệ phí xét tuyển: (Nếu có) - Học sinh xem yêu cầu của từng trường.
Thí sinh cần biết Hồ sơ xét tuyển cao đẳng Dược Hà Nội năm 2017 gồm những gì? và có thể nộp qua đường bưu điện hoặc đến trực tiếp tại trường:
Nơi nhận hồ sơ Cao Đẳng Dược Hà Nội trường cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Địa chỉ: Phòng 201 nhà C (tầng 2), Số 290 Tây Sơn - Quận Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 096.153.9898 - 093.156.9898
Website: caodangduochanoi.edu.vn
Tìm mua Két sắt chính hãng tại đây: https://ketsatgiadinh.vn/
Tin liên quan
-
Xét tuyển Cao đẳng chính quy năm 2017
-
Thí sinh thi cụm địa phương vẫn được xét tuyển vào đại học
-
Bộ Giáo dục sẽ công bố ma trận đề thi
-
Tư vấn hướng nghiệp - Đừng ép bản thân theo ngành không đủ đam mê
-
Cần chuẩn bị gì khi bắt đầu kinh doanh nhà thuốc?
-
Tuyển sinh đào tạo liên thông bất ngờ được cởi trói