Kết quả thi đánh giá năng lực đợt 1Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2016 đã được phân tích số liệu và tổng hợp. Thông tin về kết quả phổ điểm thí sinh ở đợt 1 này như sau.
-
Hồ sơ xét tuyển Liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2018
-
Thông tin tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Xét nghiệm Hà Nội năm 2018
-
Thông tin tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội năm 2018
-
Thời gian đào tạo liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội lâu không?
-
Học phí Liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội có cao không?
Kỳ thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2016 của Đại học Quốc gia Hà Nội diễn ra từ ngày 5-15/5/2016 với 21 điểm thi, 14 ca thi và 180 phòng thi tại 7 tỉnh/thành phố, gồm: Hà Nội (13 điểm thi), Thái Nguyên (1 điểm thi), Hải Phòng (1 điểm thi), Nam Định (1 điểm thi), Thanh Hóa (2 điểm thi), Nghệ An (2 điểm thi)và Đà Nẵng (1 điểm thi). Kết thúc kì thi, ĐHQGHN đã tiến hành phân tích kết quảtheo từng đầu điểm thi của thí sinh như sau Bài thi Ngoại ngữ Thống kê dữ liệu điểm cho thấy: Dưới 40 điểm có 24,55% thí sinh. Từ 40 điểm đến dưới 50 điểm có 4.068 thí sinh, đạt 26,3%; từ 50 đến dưới 60 điểm có 4.176 thí sinh, đạt 27%; từ 60 điểm đến dưới 70 điểm có 2.818 thí sinh, đạt 18,2%; từ 70 điểm trở lên có 567 thí sinh, đạt 3,61%..
Bài thi Đánh giá năng lực Thống kê dữ liệu điểm cho thấy: Dưới 70 điểm có 34,91% thí sinh. Từ 70 điểm đến dưới 80 điểm có 13.837 thí sinh, đạt 26,9%; từ 80 đến dưới 90 điểm có 11.282 thí sinh, đạt 21,93%; từ 90 điểm đến dưới 100 điểm có 5.924 thí sinh, đạt 11,49%; từ 100 điểm đến dưới 110 điểm có 1.925 thí sinh, đạt 3,7%; có 300 thí sinh đạt từ 110 điểm trở lên.
|
Ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào từng ngành năm 2016 vẫn chưa được công bố. Các thí sinh có thế tham khảo mức điểm xét tuyển đầu vào cho từng ngành ở từng đại học thành viên năm của năm 2015 như sau:
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Điểm |
I. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
||||
1. |
52460101 |
Toán học |
70 |
98,0 |
2. |
52460115 |
Toán cơ |
30 |
89,0 |
3. |
52480105 |
Máy tính và khoa học thông tin |
120 |
98,0 |
4. |
52440102 |
Vật lý học |
120 |
90,0 |
5. |
52430122 |
Khoa học vật liệu |
30 |
88,0 |
6. |
52520403 |
Công nghệ hạt nhân |
50 |
95,0 |
7. |
52440221 |
Khí tượng học |
60 |
80,0 |
8. |
52440224 |
Thủy văn |
30 |
80,0 |
9. |
52440228 |
Hải dương học |
30 |
80,0 |
10. |
52440112 |
Hóa học |
90 |
102,0 |
11. |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
70 |
98,0 |
12. |
52720403 |
Hóa dược |
50 |
111,0 |
13. |
52440217 |
Địa lý tự nhiên |
50 |
82,0 |
14. |
52850103 |
Quản lý đất đai |
60 |
88,0 |
15. |
52440201 |
Địa chất học |
40 |
80,0 |
16. |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
30 |
80,0 |
17. |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
92,0 |
18. |
52420101 |
Sinh học |
90 |
94,0 |
19. |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
110 |
106,0 |
20. |
52440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
94,0 |
21. |
52440306 |
Khoa học đất |
40 |
80,0 |
22. |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
60 |
93,0 |
II. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
||||
1. |
52320101 |
Báo chí |
100 |
96,0 |
2. |
52310201 |
Chính trị học |
80 |
84,0 |
3. |
52760101 |
Công tác xã hội |
60 |
86,0 |
4. |
52220213 |
Đông phương học |
130 |
99,0 |
5. |
52220104 |
Hán Nôm |
30 |
83,5 |
6. |
52340401 |
Khoa học quản lý |
100 |
91,0 |
7. |
52220310 |
Lịch sử |
90 |
80,0 |
8. |
52320303 |
Lưu trữ học |
50 |
84,0 |
9. |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
70 |
85,5 |
10. |
52310302 |
Nhân học |
60 |
83,0 |
11. |
52360708 |
Quan hệ công chúng |
50 |
97,0 |
12. |
52340103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành |
80 |
94,5 |
13. |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
70 |
94,0 |
14. |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
50 |
91,5 |
15. |
52220212 |
Quốc tế học |
90 |
93,5 |
16. |
52310401 |
Tâm lý học |
100 |
93,0 |
17. |
52320201 |
Thông tin học |
50 |
84,0 |
18. |
52220301 |
Triết học |
70 |
78,0 |
19. |
52220330 |
Văn học |
90 |
85,5 |
20. |
52220113 |
Việt Nam học |
60 |
84,5 |
21. |
52310301 |
Xã hội học |
70 |
85,0 |
III. Trường Đại học Ngoại ngữ (xét theo điểm môn thi Ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm ĐGNL đạt từ 70,0 điểm trở lên) |
||||
1. |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
350 |
8,375 |
2. |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
200 |
8,250 |
3. |
52220202 |
Ngôn ngữ Nga (D1) |
50 |
7,500 |
52220202 |
Ngôn ngữ Nga (D2) |
7,000 |
||
4. |
52140232 |
Sư phạm Tiếng Nga (D1) |
20 |
7,250 |
52140232 |
Sư phạm Tiếng Nga (D2) |
7,000 |
||
5. |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp (D1) |
100 |
8,125 |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp (D3) |
7,500 |
||
6. |
52140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp (D1) |
25 |
7,500 |
52140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp (D3) |
7,000 |
||
7. |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (D1) |
125 |
8,125 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (D4) |
7,500 |
||
8. |
52140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc (D1) |
25 |
7,500 |
52140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc (D4) |
7,000 |
||
9. |
52220205 |
Ngôn ngữ Đức (D1) |
80 |
8,000 |
52220205 |
Ngôn ngữ Đức (D5) |
7,000 |
||
10. |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật (D1) |
125 |
8,375 |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật (D6) |
7,000 |
||
11. |
52140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật (D1) |
25 |
8,125 |
52140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật (D6) |
7,000 |
||
12. |
52220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
75 |
8,250 |
IV. Trường Đại học Công nghệ |
||||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
||||
1. |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
90 |
109,0 |
2. |
52480101 |
Khoa học máy tính |
210 |
106,5 |
3. |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
106,5 |
4. |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
60 |
106,5 |
Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông |
||||
5. |
52510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
90 |
102,5 |
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật |
||||
6. |
52520401 |
Vật lí kĩ thuật |
60 |
91,5 |
Nhóm ngành Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật |
||||
7. |
52520101 |
Cơ kĩ thuật |
80 |
97,5 |
8. |
52510203 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
90 |
99,5 |
V. Trường Đại học Kinh tế |
||||
1. |
52310101 |
Kinh tế |
50 |
104,0 |
2. |
52310104 |
Kinh tế phát triển |
40 |
101,0 |
3. |
52310106 |
Kinh tế quốc tế |
80 |
112,0 |
4. |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
106,0 |
5. |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
70 |
107,0 |
6. |
52340301 |
Kế toán |
50 |
107,5 |
VI. Trường Đại học Giáo dục |
||||
1. |
52140209 |
Sư phạm Toán |
50 |
105,0 |
2. |
52140211 |
Sư phạm Vật lý |
50 |
97,0 |
3. |
52140212 |
Sư phạm Hóa học |
50 |
99,0 |
4. |
52140213 |
Sư phạm Sinh học |
50 |
90,0 |
5. |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
50 |
91,0 |
6. |
52140218 |
Sư phạm Lịch sử |
50 |
82,0 |
VII. Khoa Luật |
||||
1. |
52380101 |
Luật học |
220 |
100,5 |
2. |
52380109 |
Luật kinh doanh |
80 |
103,0 |
VIII. Khoa Y – Dược |
||||
1. |
52720101 |
Y đa khoa |
50 |
117,0 |
2. |
52720401 |
Dược học |
50 |
116,5 |
IX. Khoa Quốc tế |
||||
1. |
52340303 |
Kế toán, phân tích và kiểm toán |
100 |
85,5 |
2. |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
110 |
88,5 |
3. |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
40 |
77,5 |
Phòng tuyển sinh trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Địa chỉ: Phòng 201 nhà C (tầng 2), Số 290 Tây Sơn - Quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại tư vấn: 096.153.9898 - 093.156.9898
Các thí sinh cũng có thể nộp hồ sơ đến khoa Y Dược tại mục đăng ký trực tuyến trên website ngay từ bây giờ
Liên kết tuyển sinh Y Dược năm 2016:Cao đẳng điều dưỡng, liên thông cao đẳng Dược Hà Nội, văn bằng 2 cao đẳng Dược Hà Nội.