Thống kê danh sách các trường đại học chính quy tuyển sinh khối B năm 2016 tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Khối B bao gồm các môn học chính Toán - Hóa – Sinh.
-
Thông báo tuyển sinh Văn bằng 2 Cao đẳng Xét nghiệm Hà Nội năm 2018
-
Thông báo tuyển sinh Văn bằng 2 Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội năm 2018
-
Học phí Văn bằng 2 Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2018
-
Điều kiện học văn bằng 2 cao đẳng Dược Hà Nội năm 2018
-
Học Văn bằng 2 Cao đẳng Dược ngoài giờ hành chính có được cấp bằng chính quy không?
Điểm chuẩn các trường đại học khối B về các ngành Y Dược hàng năm luôn cao nhất trong tất cả các ngành. Các ngành thiên về kỹ thuật có mức điểm hàng năm thấp hơn.
1. Danh sách các trường tại Hà Nội
Trường |
Khối |
Mã |
Ngành |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA |
B |
D420202 |
Kỹ thuật sinh học |
|
B |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - DCN |
B |
D540204 |
Công nghệ may |
|
B |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
B |
C540204 |
Công nghệ may |
|
B |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
B |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Đại học Dân lập Đông Đô - DDD |
B |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Trường Đại học Đại Nam - DDN |
B |
D720401 |
Dược học |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp - DKK |
B |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
B |
C540102 |
Công nghệ thực phẩm |
DMT. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
B |
D440221 |
Khí tượng học (Mới) |
|
B |
D440224 |
Thủy văn (Mới) |
|
B |
D510406 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
B |
D520503 |
Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ (Mới) |
|
B |
D850103 |
Quản lí đất đai (Mới) |
|
B |
D850101 |
Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới) |
|
B |
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
B |
D850199 |
Quản lý biển |
|
B |
D440298 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
|
B |
D440299 |
Khí tượng thủy văn biển |
|
B |
C440221 |
Khí tượng học (Mới) |
|
B |
C440224 |
Thủy văn |
|
B |
C510406 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - DMT |
B |
C515902 |
Công nghệ kĩ thuật Trắc địa |
|
B |
C850103 |
Quản lí đất đai |
|
B |
C510405 |
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới) |
|
B |
C515901 |
Công nghệ kĩ thuật địa chất |
DPD. Trường Đại học Dân lập Phương Đông |
B |
D420201 |
Công nghệ sinh học (Mới) |
|
B |
D510406 |
Công nghệ kĩ thuật Môi trường (Mới) |
Trường Đại học Thành Tây DTA |
B |
D720501 |
Điều dưỡng |
|
B |
D720401 |
Dược học |
|
B |
D620201 |
Lâm nghiệp |
|
B |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
|
B |
C720501 |
Điều dưỡng |
|
B |
C900107 |
Dược |
DTL. Đại học Thăng Long |
B |
D720301 |
Y tế công cộng |
|
B |
D720501 |
Điều dưỡng |
|
B |
D720701 |
Quản lý bệnh viện |
LNH. Trường Đại học Lâm nghiệp |
B |
D850101 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên * |
|
B |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
|
B |
D440301 |
Khoa học môi trường |
|
B |
D850103 |
Quản lý đất đai |
|
B |
D540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
B |
D620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
B |
D620205 |
Lâm sinh |
|
B |
D620211 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
B |
D620102 |
Khuyến nông |
LNH. Trường Đại học Lâm nghiệp |
B |
D620201 |
Lâm nghiệp |
|
B |
C620205 |
Lâm sinh |
|
B |
C540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
MHN. Viện Đại học Mở Hà Nội |
B |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội - NNH |
B |
D620110 |
Khoa học cây trồng |
|
B |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
B |
D620101 |
Nông nghiệp |
|
B |
D620113 |
Công nghệ rau quả và cảnh quan |
|
B |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
|
B |
D540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
B |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
B |
D440301 |
Khoa học Môi trường |
|
B |
D440306 |
Khoa học đất |
|
B |
D850103 |
Quản lý đất đai |
|
B |
D620105 |
Chăn nuôi |
|
B |
D620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
B |
D640101 |
Thú y |
|
B |
D140215 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
|
B |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
|
B |
C510406 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
B |
C640201 |
Dịch vụ thú y |
|
B |
C620110 |
Khoa học cây trồng |
|
B |
C850201 |
Quản lý đất đai |
NTU. Trường Đại học Nguyễn Trãi |
B |
D510406 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
SPH. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
B |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
B |
D420101 |
Sinh học |
|
B |
D310403 |
Tâm lí học giáo dục |
|
B |
D310201 |
Chính trị học (sư phạm Triết học) |
|
B |
C510504 |
Công nghệ thiết bị trường học |
|
B |
D310401 |
Tâm lí học |
Trường Đại học Thành Đô - TDD |
B |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
B |
D720401 |
Dược học |
|
B |
D850103 |
Quản lý đất đai |
|
B |
D520503 |
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ |
|
B |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
B |
C510406 |
Công ngệ kỹ thuật môi trường |
|
B |
C900107 |
Dược |
|
B |
C720501 |
Điều dưỡng |
|
B |
C850103 |
Quản lý đất đai |
|
B |
C520503 |
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ |
|
B |
C850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Trường Đại học Y Hà Nội - YHB |
B |
D720101 |
Y đa khoa |
|
B |
D720201 |
Y học cổ truyền |
|
B |
D720601 |
Răng hàm mặt |
|
B |
D720302 |
Y học dự phòng |
|
B |
D720501 |
Điều dưỡng |
|
B |
D720330 |
Kỹ thuật y học |
|
B |
D720301 |
Y tế cộng cộng |
|
B |
D720303 |
Dinh dưỡng |
YTC. Trường Đại học Y Tế Công Cộng |
B |
D720399 |
Xét nghiệm y học dự phòng |
|
B |
D720301 |
Y tế công cộng |
Chú ý: Các trường thành viên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội xét tuyển theo kì thi ĐGNL, ngoài ra một số ngành và trường thành viên vẫn xét tuyển kết quả của kì thi THPT Quốc gia nếu như còn chỉ tiêu. Các thí sinh hãy lưu ý nếu như muốn đăng ký vào ĐH Quốc gia Hà Nội
Các thí sinh khối B muốn theo học ngành Y Dược nếu như không đủ vào học Đại học có thể đăng ký xét tuyển vào cao đẳng y dược Hà Nội: trường cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch.
Xem thêm Cao đẳng y dược Hà Nội hướng dẫn xét tuyển online 2016
- Gửi ĐKXT Online (Đăng ký Online tại đây)
- Gửi phiếu ĐKXT chuyển phát nhanh qua bưu điện đến địa chỉ: Khoa Y Dược Hà Nội - Phòng 103 Nhà B, Số 290 Tây Sơn - Quận Đống Đa - Hà Nội
- Nộp trực tiếp tại địa chỉ trên
2. Các trường tuyển sinh tại tp.Hồ Chí Minh
STT |
Mã trường |
Trường |
Khối |
1 |
YDS |
Đại Học Y Dược TPHCM |
B |
2 |
QSY |
Đại học Quốc Gia TPHCM - Khoa Y |
B |
3 |
QST |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
B |
4 |
QSX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
A, A1, B |
5 |
SPS |
Đại Học Sư Phạm TPHCM |
B |
6 |
DTM |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM |
B |
7 |
DCT |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM |
B |
8 |
MBS |
Đại Học Mở TPHCM |
A, A1, B |
9 |
SPK |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
A, B |
10 |
NLS |
Đại Học Nông Lâm TPHCM |
B, C, D1 |
11 |
SGD |
Đại Học Sài Gòn |
B, C, D1 |
12 |
DLS |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) |
|
13 |
DTT |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
A, B |
14 |
HUI |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
A, B |
15 |
DSG |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
A, A1, B |
Chúc các thí sinh chọn được trường như ý