Thí sinh đạt kết quả thi THPT Quốc gia đạt 15 – 20 điểm có cơ hội trúng tuyển trường nào miền Bắc! Danh sách điểm chuẩn các trường đại học nhận hồ sơ xét tuyển hàng năm ở mức 15 – 20 gồm những trường nào ?
-
Thông báo tuyển sinh Văn bằng 2 Cao đẳng Xét nghiệm Hà Nội năm 2018
-
Thông báo tuyển sinh Văn bằng 2 Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội năm 2018
-
Học phí Văn bằng 2 Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2018
-
Điều kiện học văn bằng 2 cao đẳng Dược Hà Nội năm 2018
-
Học Văn bằng 2 Cao đẳng Dược ngoài giờ hành chính có được cấp bằng chính quy không?
Có nhiều nhận định đánh giá đề thi THPT Quốc gia 2016 có sự phân loại cao, đề thi khó hơn năm trước, do đó điểm thi của thí sinh năm nay sẽ chiếm đa số ở mức trung bình, sẽ có thể hơn chút. Với điểm thi đại học 15-20, thí sinh có khả năng cao đỗ vào các trường top dưới có điểm chuẩn bằng điểm sàn đại học là 15 trong năm ngoái. Cơ hội trúng tuyển một số trường ở top cao hơn là có nếu thí sinh lựa chọn những ngành thấp điểm nhưng nhiều chỉ tiêu. Để tăng khả năng trúng tuyển cho mình, thí sinh cần cẩn trọng khi đặt mục tiêu ở những trường đại học này.
Các thí sinh đạt mức điểm như trên có nguyên vọng học ngành Dược có thể đăng ký học khoa Y Dược trường cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Chi tiết cách xét tuyển các thí sinh xem:
Cao đẳng y dược Hà Nội hướng dẫn xét tuyển online 2017
Sau đây là danh sách điểm chuẩn các trường đại học năm 2015.
Lưu ý: Mức điểm thấp nhất bao gồm cả hệ cao đẳng.
STT |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
1 |
ĐH Nông lâm – Bắc Giang |
15 |
15 |
2 |
ĐH Sao Đỏ |
15 |
15 |
3 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
15 |
15 |
4 |
ĐH Lâm Nghiệp |
15 |
16 |
5 |
ĐH Lao Động – Xã hội |
15 |
18,75 |
6 |
ĐH Mỏ – Địa chất |
15 |
18 |
7 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
12 |
21,5 |
8 |
ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) |
15 |
17 |
9 |
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
15 |
15 |
10 |
ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) |
15 |
15 |
11 |
ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) |
15 |
15 |
12 |
ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
15 |
15 |
13 |
Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên) |
15 |
15 |
14 |
Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên) |
15 |
15 |
15 |
Học viện Phụ Nữ Việt Nam |
15 |
15 |
16 |
Học viện Quản lý Giáo dục |
15 |
15 |
17 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
15 |
15 |
18 |
Đại học Công nghiệp Giao thông vận tải |
12 |
19 |
19 |
Đại học Hạ Long |
15 |
15 |
20 |
Đại học Hà Tĩnh |
12 |
15 |
21 |
Đại học Hòa Bình |
15 |
15 |
22 |
ĐH Hoa Lư |
12 |
15 |
23 |
ĐH Hồng Đức |
12 |
20 |
24 |
ĐH Hùng Vương |
15 |
18 |
25 |
Đại học Kinh Doanh và Công nghiệp Hà Nội |
15 |
15 |
26 |
ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
15 |
18 |
27 |
ĐH Kinh tế Nghệ An |
12 |
15 |
28 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
12 |
17 |
29 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh |
12 |
15 |
30 |
ĐH Tài chính – Quản trị Kinh doanh |
15 |
15 |
31 |
ĐH Tây Bắc |
15 |
20 |
32 |
ĐH Thái Bình |
15 |
15 |
33 |
ĐH Thành Tây |
15 |
15 |
34 |
ĐH Dân lập Hải Phòng |
12 |
15 |
35 |
ĐH Dân lập Phương Đông |
12 |
15 |