STT
|
Tên Trường
|
Điểm xét tuyển đợt 1 (Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển)
|
1
|
Học viện Tài chính
|
17 điểm (ngành có các môn nhân hệ số 1), 22 điểm (ngành có môn nhân hệ số 2)
|
2
|
Học viện Báo chí và tuyên truyền
|
16.5 điểm, 19 điểm, 28 điểm
|
3
|
Đại học Y Hà Nội
|
18 điểm
|
4
|
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
|
Cơ sở Hà Nội: 17 điểm, TPHCM 15 điểm
|
5
|
Đại học Nông lâm TPHCM
|
Tại TPHCM: 18 điểm, Gia Lai: 16 điểm, Ninh Thuận: 15 điểm
|
6
|
Đại học Tôn Đức Thắng
|
Điểm xét tuyển chi tiết theo ngành, ngành cao nhất 21 điểm
|
7
|
Học viện nông nghiệp Việt Nam
|
Điểm xét tuyển chi tiết theo ngành, ngành cao nhất 19 điểm
|
8
|
Đại học Đà Lạt
|
Điểm xét tuyển chi tiết theo ngành, ngành cao nhất 20 điểm
|
9
|
Đại học Y dược TPHCM
|
18 điểm và 22 điểm
|
10
|
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
17 điểm và 21 điểm
|
11
|
Đại học Y dược Huế
|
Chi tiết theo ngành, ngành thấp nhất 18 điểm, ngành cao nhất 24 điểm
|
12
|
Đại học Sài Gòn
|
ĐH: 16 điểm, CĐ: 14 điểm
|
13
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
17 điểm
|
14
|
Đại học Bách khoa Hà Nội
|
18 điểm
|
15
|
Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
|
ĐH điểm chi tiết theo từng ngành, CĐ: 10 điểm
|
16
|
Đại học Ngoại thương
|
Điểm trung bình học tập 3 năm cấp 3 từ 6,5 điểm trở lên, hạnh kiểm khá trở lên. Điểm xét tuyển quy định chi tiết theo từng ngành
|
17
|
Đại học Cần Thơ
|
15 điểm
|
18
|
Đại học Sư phạm Hà Nội
|
16 điểm trở lên
|
19
|
Đại học Thương Mại
|
17 điểm
|
20
|
Đại học Kiểm Sát Hà Nội
|
Phía Bắc: 18 điểm trở lên, Phía Nam: 16 điểm trở lên
|
21
|
Đại học Hà Nội
|
15 điểm trở lên
|
22
|
Đại học Thủy Lợi
|
17 điểm
|
23
|
Đại học Việt Đức
|
21 điểm trở lên
|
24
|
Đại học Công nghiệp TPHCM
|
Điểm theo môn xét tuyển lớn hơn 1 điểm so với ngưỡng điểm Bộ GD quy định, tổng điểm bằng điểm sàn
|
25
|
Đại học Nông lâm Bắc Giang
|
15 điểm trở lên
|
26
|
Đại học công nghiệp Việt Trì
|
15 điểm trở lên
|
27
|
Học viện ngoại giao
|
15 điểm trở lên
|
28
|
Đại học Văn hóa Hà Nội
|
15 điểm trở lên
|
29
|
Đại học Kinh tế và quản trị Kinh doanh Thái Nguyên
|
15 điểm trở lên
|
30
|
Đại học Sư phạm Thái Nguyên
|
16 điểm
|
31
|
Đại học Nông lâm Thái Nguyên
|
15 điểm trở lên
|
32
|
Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên
|
15 điểm trở lên
|
33
|
Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên
|
15 điểm trở lên
|
34
|
Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định
|
15 điểm trở lên
|
35
|
ĐH công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia TPHCM
|
15 điểm trở lên
|
36
|
Đại học Hàng Hải
|
15 điểm trở lên
|
37
|
ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên
|
15 điểm
|
38
|
Khoa Quốc tế ĐH Thái Nguyên
|
15 điểm
|
39
|
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
|
Kết quả thi THPTQG: 15 điểm, học bạ: 18 điểm
|
40
|
Học viện Thanh thiếu niên
|
15 điểm
|
41
|
Đại học Hải Phòng
|
15 điểm
|
42
|
Đại học Kinh tế TPHCM
|
Mức điểm chi tiết theo ngành
|
43
|
Đại học Công nghệ TPHCM
|
15 điểm
|
44
|
Đại học Tài Chính ngân hàng
|
15 điểm
|
45
|
Đại học Phạm Văn Đồng
|
15 điểm
|
46
|
Đại học Lâm nghiệp
|
15 điểm
|
47
|
Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội
|
15 điểm
|
48
|
Đại học Ngân hàng TPHCM
|
15 điểm
|
49
|
Đại học Quảng Nam
|
15 điểm
|
50
|
Đại học Hồng Đức
|
15 điểm
|
51
|
Đại học Tài Chính kế toán
|
15 điểm
|
52
|
Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM
|
15 điểm
|
53
|
Đại học Quy Nhơn
|
15 điểm , 16 điểm. Điểm xét tuyển chi tiết theo ngành
|
54
|
Đại học Hùng Vương
|
15 điểm
|
55
|
Đại học Tây Bắc
|
15 điểm
|
56
|
Học viện phụ nữ Việt Nam
|
15 điểm
|
57
|
Đại học Mỏ Địa chất
|
15 điểm
|
58
|
Đại học Hoa Lư
|
15 điểm
|
59
|
Đại học Thái Bình
|
15 điểm
|
60
|
Đại học Xây dựng miền Trung
|
15 điểm
|
61
|
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
|
15 điểm
|