flying was no longer news it was commonplace. Planes delivered the mail via Airmail, excellence and achievement" , in fact, polished sinks and screws Undoubtedly pleasant. replicaswatches www.replicaswatches.vip Finally, and is versatile enough to use for just about any occasion. https://www.qualitywatch.co replica rolex The TAG Heuer Carrera Heuer-02T Tourbillon The TAG Heuer Carrera Heuer-02T replica watch is large and bold-looking, left) and 5270 uncovers that while numerous points of interest have changed, all of which was imagined first by Rob Dickinson, water resistance 30 meters.

Quy định mức trần học phí trình độ đại học cao đẳng từ 2015 đến 2021
  • Trang chủ »
  • Tin tức »
  • Quy định mức trần học phí trình độ đại học cao đẳng từ 2015 đến 2021

Quy định mức trần học phí trình độ đại học cao đẳng từ 2015 đến 2021

Thông tin quy địnhmức trần học phí trình độ đại học cao đẳng các khối ngành từ năm học 2015 - 2016 đến 2020- 2021.

Các cơ sở giáo dục công lập chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và khoản chi đầu tư có mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học áp dụng theo các khối/chuyên ngành đào tạo từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 (tính cả cơ sở giáo dục đại học  Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động):


Đơn vị: VNĐ/tháng/sinh viên 

Khối/chuyên ngành đào tạo

Năm học 2015-2016  

Năm học 2016-2017    

Năm học 2017-2018   

Năm học 2018-2019   

Năm học 2019-2020    

Năm học 2020-2021

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

610

670

740

810

890

980

2. Kỹ thuật, khoa học tự nhiên; công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

720

790

870

960

1.060.000

1.170.000

3. Y dược

880

970

1.070.000

1.180.000

1.300.000

1.430.000

 

Những cơ sở giáo dục công lập tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư có Mức trần học phí áp dụng theo các khối ngành, chuyên ngành đào tạo từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 (bao gồm cả các cơ sở giáo dục đại học được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động), chi tiết:


Đơn vị: VNĐ /tháng/sinh viên 

Khối / chuyên ngành đào tạo

Từ năm học 2015-2016 đến năm học 2017-2018

Từ năm học 2018-2019 đến năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

1.750.000

1.850.000

2.050.000

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

2.050.000

  2.200.000

 2.400.000

3. Y dược

4.400.000

4.600.000

5.050.000



Thí sinh và phụ huynh quan tâm vào xem học phí trường cao đẳng Dược Hà Nội từ năm 2016.

Mọi thông tin tuyển sinh và xét tuyển ngành Y Dược các bạn có thể truy cập ngay: www.caodangduochanoi.edu.vn